18 câu trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 2 cả năm

Ôn tập Toán lớp 2 cả năm chỉ với 18 câu trắc nghiệm là các bài tập kiểm tra kiến thức môn Toán dành cho học sinh lớp 2.

Câu 1: Phép tính có kết quả bằng 32 là:

A. 46 + 53B. 70 – 38C. 9 + 53D. 80 – 61

Câu 2: Hình bên dưới có:

18 câu trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 2 cả năm

A. 3 hình tam giácB. 4 hình tam giácC. 5 hình tam giácD. 6 hình tam giác

Câu 3: Hình vẽ dưới đây có:

18 câu trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 2 cả năm-1

A. 4 đoạn thẳngB. 5 đoạn thẳngC. 6 đoạn thẳngD. 7 đoạn thẳng

Câu 4: Viết các số sau:

a) Năm mươi hai:…………………………………………………………………………………

b) Bảy mươi bốn:……………………………………………………………………………….

c) Bảy mươi tám:……………………………………………………………………………….

d) Ba mươi lăm:…………………………………………………………………………………..

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 58 – ….. = 35

b) ….. + 41 = 86

c) ….. + 41 = 79

d) 62 – ….. = 51

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5dm = ….. cm

b) 4dm = ….. cm

c) 30cm = …. dm

d) 90cm = …. dm

Câu 7: Tìm x:

a) \displaystyle \,25+x=78a) \displaystyle \,x-16=84

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 8: Điền vào ô trống:

a) 18 câu trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 2 cả năm-2
b) 18 câu trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 2 cả năm-3

Câu 9: Lớp 2C có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam. Vậy lớp 2C có bao  nhiêu học sinh nữ?

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10: Tính:

a) 432 + 536 = ….

b) 782 – 321 = ….

c) 659 – 317 = ….

Câu 11: Thực các phép tính sau:

a) 20 : 5 = ….

b) 12 : 3 = ….

c) 35 : 5 = ….

d) 18 : 2 = ….

a) 2 x 7 = ….

b) 3 x 7 = ….

c) 4 x 5 = ….

d) 20 : 2 = ….

Câu 12: Tìm x:

\displaystyle x:5=9\displaystyle 5\times x=15

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 13:

a) Số nhân với 3 bằng 27 là:

A. 9B. 8C. 6D. 7

b) 3 nhân với số nào bằng 30:

A. 9B. 10C. 8D. 7

Câu 14: Thực các phép tính sau:

a) 7 x 5 = ….

b) 30 : 5 = ….

c) 32 : 4 = ….

d) 14 : 2 = ….

a) 4 x 7 = ….

b) 3 x 6 = ….

c) 4 x 4 = ….

d) 21 : 3 = ….

Câu 15: Có 40 học sinh xếp đều vào 5 hàng. Vậy mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 16: Thùng lớn đựng 17 lít xăng, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 8 lít xăng. Vậy thùng bé đựng bao nhiêu lít xăng?

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 1m = …. dm

b) 6dm + 8dm = …. dm

c) 1m = …. cm

d) 14m – 8m = …. m

Câu 18: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Vậy đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Toán lớp 2 - Tags: , ,