45 bài tập ôn thi học kì II môn Toán lớp 2
Tổng hợp 45 bài toán ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 dành cho học sinh lớp 2. Chúc các em làm bài thi thật tốt.
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
36 + 23 ; 100 – 46; 60 + 27; 72 – 19 ; 57 + 38; 98 – 49; 100 – 60
45 + 59; 67 + 23 18 + 35 76 – 37 81 – 37 21 + 29 57 – 48
32 : 8 9 x 4 40 : 4 50 : 10 24 : 6 27 : 9 21 : 3
35 : 5 12 : 6 15 : 3 18 : 6 20 : 4 26 : 4 18 : 9
3 x 8 4 x 7 6 x 5 9 x 5 8 x 4 9x 2 6 x 3
3 x 4 9 x 3 7 x 5 10 x 3 2 x 7 3 x 3 4 x 4
Bài 2: Điền số :
2 dm 8cm = ……….cm 32cm = …….dm…….cm
90cm = ………..dm 8dm = ……..cm
Bài 3: Tìm x:
a) x +17 = 90 – 9 ; b) 71 – x = 17 + 12 c) 3 x x = 12 + 18
d) x : 4 = 36 : 9 e) 28 : x = 65 – 58 f) 7 x x = 81 – 60
Bài 4: Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?
Bài 6: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài 7: Tính nhẩm:
3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 =
4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 =
5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 =
Bài 8: Tìm x :
a/ X + 3 = 15 b/ 9 + X = 15 c/ X – 14 = 37 d/ 89 – X = 67
e/ X + 39 = 60 f/ 48 + X = 65 g/ X – 34 = 29 h/ 73 – X = 45
Bài 9: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài 10: Tìm x:
a/ X : 4 = 9 b/ X : 4 = 5 c/ X : 5 = 7 d/ X : 3 = 10
e/ 45 : X = 9 f/ 35 : X = 7 g/ 27 : X = 3 h/ 28 : X = 8
Bài 11: Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
Bài 12: Tìm x:
a/ X x 4 = 36 b/ 3 x X = 27 c/ 10 x X = 40 d/ X x 7 = 28
e/ 4 x X = 24 f/ X x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x X = 35
Bài 13: An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy cho An 7 hòn bi. Lúc này trong túi 2 bạn có bi = nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi, Huy có bao nhiêu bi?
Bài 14: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?
Bài 15: An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ?
Bài 16: Tuổi của Bố hiện nay 35 tuổi, con là 12 tuổi.Tính tổng số tuổi của con và bố khi con bằng tuổi bố.
Bài 17: Tuổi của Anh hiện nay là 45 tuổi , em là 37 tuổi .Tính tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi anh bằng tuổi em.
Bài 18:
a) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 12.
b) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 13.
c) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 15.
d) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 17.
e) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 11.
Bài 19: Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 4 kg thì được 10 túi. Hỏi cũng lượng gạo đó cho vào mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi.
Bài 20: Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 3kg thì được 11 túi và còn thừa 2kg. Hỏi lượng gạo đó là bao nhiêu kg?
Bài 21: Có 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi túi 5kg thì được 8 túi và còn thừa 4kg. Hỏi lượng gạo đó là bao nhiêu kg?
Bài 22: Có 1 lượng dầu, khi cho vào mỗi thùng 5 lít thì được 6 thùng. Hỏi cũng lượng dầu đó cho vào mỗi thùng 3 lít thì được bao nhiêu thùng?
Bài 23: Với 1 can 5 lít và 1 can 3 lít. Làm thế nào để đong được 2 lít dầu?
Bài 24: Với 1 can 5 lít và một can 2 lít. Làm thế nào để đong được 1 lít dầu?
Bài 25: Với 1 can 5 lít và một can 3 lít .Làm thế nào để đong được 1 lít dầu?
Bài 26: Có 13 lít nước mắm đựng trong các loại can 2 lít, 3 lít và 5 lít. Hỏi mỗi loại có mấy can?
Bài 27: Bình có nhiều hơn An 11 viên bi. Nếu Bình cho An 6 viên bi thì Bình ít hơn An mấy viên bi?
Bài 28: Mai có nhiều hơn Nam 12 viên bi. Hỏi Mai phải cho Nam bao nhiêu viên bi để 2 bạn có số bi bằng nhau?
Bài 29: Linh có nhiều hơn Hà 13 viên bi. Nếu Linh cho Hà 5 viên bi thì số bi Linh còn nhiều hơn Hà là bao nhiêu viên?
Bài 30: Lan có nhiều hơn Huệ 12 quyển vở. Hồng cho Huệ 4 quyển vở. Hỏi Lan còn nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển vở.
Bài 31: An có nhiều hơn Dũng 1 số viên bi. Nếu An cho Dũng 8 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi An có nhiều Dũng bao nhiêu viên bi?
Bài 32: Nếu lấy ba chữ số 1,2,4 làm chữ số hàng chục, năm chữ số 3, 5, 6, 7, 9 làm chữ số hàn đơn vị. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó?
Bài 33: An có 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viên. An mua thêm 30 bi nữa. Hỏi An có thêm được bao nhiêu hộp bi?
Bài 34: Có 5 con chim được nhốt vào trong 4 cái lồng. Có thể nói chắc chắn rằng có ít nhất 1 cái lồng nhốt hai con chim không?
Bài 35: Với 3 chữ số 2,5,7. Hãy lập các số có 3 chữ số, sao cho mỗi số có ba chữ số khác nhau.
Bài 36: Với 3 chữ số 1,2,3. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số.
Bài 37: Một người đi bộ trong 1 giờ được 5 km. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
Bài 38: Một sợi dây dài 18m,người ta cắt ra làm 3 khúc bằng nhau. Hỏi mỗi khúc dây dài bao nhiêu m?
Bài 39: Hai xe khách đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B ,gặp nhau tại điểm C. Chỗ hai xe gặp nhau cách tỉnh A 36 km và cách tỉnh B 45 km. Hỏi 2 tỉnh A và B cách nhau bao nhiêu km?
Bài 40: Đoạn đường từ xã A đến xã B dài 14 km, đoạn đường từ xã B đến xã C dài hơn đoạn đường từ xã A đến xã B là 7 km. Hỏi đoạn đường từ xã B đến xã C dài bao nhiêu km?
Bài 41: Từ 3 chữ số 0,2,5.
a) Hãy lập các số có hai chữ số từ 3 chữ số trên.
b) Hãy lập các số có ba chữ số từ 3 chữ số trên.
Bài 42: Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ.Bình không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng số bi của Bình lấy ra:
a) Có ít nhất 3 bi đỏ không?
b) Có ít nhất 1 bi xanh không?
Bài 43: Làm thế nào để đong được 2 lít dầu khi có 1 can 3 lít và 1 can 7 lít.
Bài 44: Có 8 lít dầu đựng trong các loại thùng loại 2 lít và loại 3 lít. Hỏi mỗi loại có mấy thùng?.
Toán lớp 2 - Tags: ôn tập hk2, ôn tập hk2 toán 2, ôn thi hk2 toán 2, toán 2