Bảng nguyên tố hóa học lớp 8
Bảng một số nguyên tố hóa học thường gặp đối với học sinh lớp 8 (tên gọi, kí hiệu, nguyên tử khối) và bài ca hóa trị các nguyên tố.
Các em phải học thuộc bảng nguyên tố hóa học này nếu như muốn học tốt môn Hóa lớp 8 và trong những năm học tiếp theo.
Bảng nguyên tố hóa học lớp 8
STT | Tên Việt Nam | Tên Latinh | KHHH | NTK | % trong vỏ Trái đất |
1 | Oxi | Oxygenium | O | 16 | 49,4% |
2 | Bạc | Argentum | Ag | 108 | |
3 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | 7,5% |
4 | Sắt | Ferrum | Fe | 56 | 4,7% |
5 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | 3,4% |
6 | Natri | Natrium | Na | 23 | 2,6% |
7 | Kali | Kalium | K | 39 | 2,3% |
8 | Magiê | Magnesium | Mg | 24 | 1,9% |
9 | Hiđrô | Hydrogenium | H | 1 | 1% |
10 | Bari | Baryum | Ba | 137 | |
11 | Cacbon | Carbonium | C | 12 | |
12 | Clo | Clorum | Cl | 35.5 | |
13 | Đồng | Cupruma | Cu | 64 | |
14 | Kẽm | Zincum | Zn | 65 | |
15 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | |
16 | Nitơ | Nitrogennium | N | 14 | |
17 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | |
18 | Thủy ngân | Hydrargyrum | Hg | 201 | |
19 | Silic | Silicium | Si | 25,8% |
Hoặc tải về file ảnh dưới đây in ra học (bằng cách click chuột phải chọn lưu hình ảnh).
Bài ca hóa trị các nguyên tố hóa học 8
Natri, Iốt, Hiđrô
Kali với Bạc, Clo một loài
Có hóa trị I em ơi
Ghi nhớ cho kỹ kẻo rồi phân vân
Magiê với Kẽm, Thủy ngân
Oxi đồng ấy cũng gần Canxi
Cuối cùng thêm chú Bari
Hóa trị II đó có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị III lần
In sâu vào trí khi cần có ngay
Cácbon, Silic này đây
Là hóa trị IV chẳng ngày nào quên
Sắt kia mới thật quen tên
II, III lên xuống thật phiền lắm thôi
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV
Nitơ cùng với Phốtpho,
Hóa trị V đó còn lo điều gì(*)
Hóa học 8 - Tags: hóa 8, nguyên tố hóa học