Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9
Lý thuyết Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9:
Chia hết cho | Dấu hiệu |
2 | Chữ số tận cùng là chữ số chẵn |
5 | Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 |
9 | Tổng các chữ số chia hết cho 9 |
3 | Tổng các chữ số chia hết cho 3 |
Bài tập:
Bài 1: Trong các số sau:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 2: Trong các số sau:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 3: Cho các số :
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 4: Xét các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?
Bài 5: Dùng cả bốn chữ số . Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 6: Dùng cả ba chữ số . Hãy viết thành số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 7: Dùng cả bốn chữ số . Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
a) Chia hết cho 2?
b) Chia hết cho 5?
c) Chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 9: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
a) Chia hết cho 2?
b) Chia hết cho 5?
c) Chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 10: Tìm các chữ số a và b sao cho và chia hết cho 5 những không chia hết cho 2.
Bài 11: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn.
a) Chia hết cho 2 và
b) Chia hết cho 5 và
c) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và
Bài 12: Trong các số sau:
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho cả 3 và 9?
Bài 13: Trong các số sau:
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho cả 3 nhưng không chia hết cho 9?
Bài 14: Cho các số
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
Bài 15: Xét các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?
Bài 16: Từ 4 chữ số . Hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn:
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Bài 17: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 18: Tìm các số a, b để :
a) chia hết cho cả
b) chia hết cho cả 2;3;5;9
c) chia hết cho 45
d) chia hết cho 5 và 18.
Bài 19: Tìm các số a, b để :
a) chia hết cho cả
b) chia hết cho cả 2;3;5;9
c) chia hết cho 45
d) chia hết cho 5 và 18.
Bài 20: Tìm các chữ số a, b sao cho:
a) và chia hết cho 9.
b) và chia hết cho 9.
Bài 21: Tìm các số a, b để :
a) chia hết cho 18
b) chia hết cho 45
c) chia hết cho 2;3;5;9
d) chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
Bài 22: Từ 2 đến 2020 có bao nhiêu số :
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 9
Số học 6 - Tags: dấu hiệu chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 3, dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho 9, toán 6