Đề cương ôn tập HK1 môn Toán lớp 8 THCS Nam Hồng 2017 – 2018
Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 trường THCS Nam Hồng, huyện Đông Anh, TP Hà Nội năm học 2017 – 2018.
Bài tập ôn thi học kỳ 1 môn Toán 8: Đại số 8 và Hình học 8.
A. Bài tập đại số 8
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.
k.
l.
m.
n.
o.
Bài 3: Tìm x, biết
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức A, B, C và GTLN của biểu thức D, E
Bài 5: Thực hiện các phép tính
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
Bài 6: Cho biếu thức
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm giá trị của x để c. Tính giá trị của A khi
Bài 7: Cho biểu thức
a. Rút gọn biểu thức
b. Tìm giá trị của x để
c. Tính giá trị của M khi
d. Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên
Bài 8: Cho phân thức
a. Rút gọn biểu thức M
b. Tìm giá trị của x để
c. Tính giá trị của M khi
d. Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
a. Rút gọn biểu thức B
b. Tìm x để
c. Tìm x để
B. Bài tập hình học 8
Bài 1: cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b. Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c. Trên tia đối của tia MA lấy điểm L sao cho ML = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi.
d. Biết AB = 6cm. Tính
Bài 2: Cho vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB. Gọi E là điểm đối xứng với H qua AC. DH cắt AB tại M, EH cắt AC tại N.
a. Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh rằng D đối xứng với E qua A.
c. Chứng minh rằng BC = BD + CE.
d. Gọi I, K lần lượt là trung điểm BH, HC. Chứng minh rằng MIKN là hình thang vuông.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có Lấy H đối xứng với D qua A, E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Chứng minh
a. Tứ giác AEFD là hình thoi
b. Tứ giác HDFE là hình thang cân
c. Tứ giác AHBC là hình chữ nhật
d. Cho AB = 8cm. Tính
Bài 4: Cho vuông tại C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N.
a. Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành
b. Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật
c. Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh BQ = 2PQ.
d. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuông?
Bài 5: Cho vuông tại A, phân giác BD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BD, BC và DC.
a. Chứng minh tứ giác MNED là hình bình hành
b. Chứng minh tứ giác AMNE là hình thang cân.
c. Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì MNED là hình thoi.
Bài 6: Cho hình thoi MNPQ có Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm MN, MQ, PQ, PN. Gọi I là giao điểm của MP và NQ.
a. Tứ giác ABCD là hình gì?
b. Chứng minh tam giác NBC đều
c. Gọi E là điểm đối xứng của B qua A, F là trung điểm NB. Chứng minh rằng E đối xứng với Q qua F.
d. Chứng minh
Bài 7: Cho vuông tại A, đường cao AH. Lấy điểm K nằm giữa H và C sao cho HK = AH. Từ A kẻ đường thẳng Ax // BC, từ K kẻ đường thẳng Ky // AH. Gọi E là giao điểm của Ax và Ky. Gọi P là giao điểm của AC và KE.
a. Tứ giác AHKE là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh vuông cân
c. Vẽ hình bình hành APQB. Gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh cân.
d. Chứng minh H, I, E thẳng hàng.
Bài 8: Cho cân tại A. Gọi M là điểm bất kì thuộc cạnh đáy BC. Từ M kẻ ME // AB và MD // AC .
a. Chứng minh ADME là hình bình hành
b. Chứng minh cân và MD + ME = AC
c. DE cắt AM tại N. Từ M kẻ MF // DE NF cắt ME tại G. Chứng minh G là trọng tâm tam giác AMF.
d. Xác định vị trí của M trên cạnh BC để ADME là hình thoi.
Toán lớp 8 - Tags: đề cương, đề cương hk1, đề cương toán 8, THCS Nam Hồng