Đề thi HK1 Địa lý 6 THCS Quảng Phúc, Quảng Bình 2016-2017
Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lý lớp 6 trường THCS Quảng Phúc, tỉnh Quảng Bình, năm học 2016-2017. Thời gian làm bài 45 phút.
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận, gồm 11 câu.
Đề số 1:
Chọn một phương án A, B, C, D … cho phù hợp nhất.
Câu 1: Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn. | B. Hình vuông. | C. Hình cầu. | D. Hình trụ. |
Câu 2: Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ:
A. 00. | B. 100. | C. 1000. | D. 1800. |
Câu 3: Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy:
A. Múi giờ thứ 5. | B. Múi giờ thứ 6. | C. Múi giờ thứ 7. | D. Múi giờ thứ 8. |
Câu 4: Đầu phía trên kinh tuyến chỉ hướng:
A. Đông. | B. Tây. | C. Nam. | D. Bắc. |
Câu 5: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:
A. 364 ngày 6 giờ. | B. 365 ngày 6 giờ. | C. 366 ngày 6 giờ. | D. 367 ngày 6 giờ. |
Câu 6: Phần lớn lục địa đều tập trung ở:
A. Nửa cầu Bắc. | B. Nửa cầu Nam. | C. Nửa cầu Đông. | D. Nửa cầy Tây. |
Câu 7: Núi là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là:
A. Trên 200m. | B. Dưới 200m. | C. Trên 500m. | D. Dưới 5000m. |
Câu 8: Động đất là hiện tượng:
A. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất. |
B. Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất. |
C. Xảy ra bên ngoài mặt đất. |
D. Xảy ra từ từ, chậm chạp. |
Câu hỏi tự luận.
Câu 9: Dựa vào sơ đồ và gợi ý sau, em hãy xác định các hướng còn lại. (Gợi ý: vẽ lại sơ đồ vào tờ giấy thi và điền đầy đủ các hướng còn lại).
Câu 10: Căn cứ vào sơ đồ các bộ phận của núi dưới đây, hãy lập bảng và trình bày sự khác nhau giữa núi già, núi trẻ về đặc điểm hình thái và thời gian hình thành theo mẫu:
Câu 11: Kể tên các châu lục trên thế giới.
—– HẾT —–
Đề số 2:
Chọn một phương án A, B, C, D … cho phù hợp nhất.
Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2. | B. Thứ 3. | C. Thứ 4. | D. Thứ 5. |
Câu 2: Vĩ tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ:
A. 100. | B. 1800. | C. 3600. | D. 00. |
Câu 3: Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy:
A. Múi giờ thứ 5. | B. Múi giờ thứ 6. | C. Múi giờ thứ 7. | D. Múi giờ thứ 9. |
Câu 4: Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng:
A. Đông. | B. Tây. | C. Nam. | D. Bắc. |
Câu 5: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh trục một vòng là:
A. 23 giờ. | B. 24 giờ. | C. 25 giờ. | D. 26 giờ. |
Câu 6: Phần lớn đại dương đều tập trung ở:
A. Nửa cầu Đông. | B. Nửa cầy Tây. | C. Nửa cầu Bắc. | D. Nửa cầu Nam. |
Câu 7: Đồng bằng là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là:
A. Dưới 200m. | B. Trên 200m. | C. Trên 500m. | D. Dưới 5000m. |
Câu 8: Núi lửa là:
A. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất; |
B. Hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất; |
C. Xảy ra bên ngoài mặt đất; |
D. Xảy ra từ từ, chậm chạp. |
Câu hỏi tự luận.
Câu 9: Dựa vào sơ đồ và gợi ý sau, em hãy xác định các hướng còn lại. (gợi ý: vẽ lại sơ đồ vào tờ giấy thi và điền đầy đủ các hướng còn lại).
Câu 10: Quan sát hình dưới đây:
Câu 11: Kể tên các đại dương trên thế giới.
—– HẾT —–
Đề thi Địa lý 6 - Tags: đề kiểm tra hk1 địa lí 6, đề kiểm tra học kì 1, đề thi hk1 địa lí 6, THCS Quảng Phúc