Đề thi học kì I môn Vật lý 8 THCS Phan Bội Châu
Đề thi học kì I môn Vật lý lớp 8 trường THCS Phan Bội Châu. Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm và Tự luận.
I. Chọn một phương án A, B, C, D … cho phù hợp nhất.
Câu 1: Đổi 18Km/h ra m/s ta được:
A. 18m/s | B. 5m/s | C. 18000m/s | D. 600m/s |
Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
A. v =S/t | B. v =S.t | C. v = t/S | D. v= m/s |
Câu 3: Chuyển động của một vật ném theo phương ngang là:
A. Chuyển động thẳng | B. chuyển động tròn |
C. Chuyển động cong | D. Chuyển động đều |
Câu 4: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại |
B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên |
C. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động |
D. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều |
Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái,chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc | B. Đột ngột tăng vận tốc |
C. Đột ngột rẽ sang trái | D. Đột ngột rẽ sang phải |
Câu 6: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường |
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày |
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén |
D. Lực xuất hiện khi quả bóng lăn trên mặt đất |
Câu 7: Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc | B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc |
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc | D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc |
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực lên mặt sàn là lớn nhất
A. Người đứng co một chân |
B. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ |
C. Người đứng cả hai chân |
D. Người đứng cả hai chân nhưng cúi xuống |
Câu 9: Một vật có khối lượng 5Kg đặt trên mặt bàn, diện tích tiếp xúc với mặt bàn là 0,2m2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là:
A. 250N/m2 | B. 25N/m2 | C. 2,5N/m2 | D. 2500N/m2 |
Câu 10: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. càng tăng | B. Không thay đổi |
C. càng giảm | D. Có thể tăng và có thể giảm |
Câu 11: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật . |
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ |
C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật |
D. Trọng lượng của vật và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ |
Câu 12: Điều kiện vật nổi khi:
A. FA = P | B. FA < P | C. FA> P | D. FA≤ P |
II. Câu hỏi tự luận.
Câu 13: Khi đi nhanh nếu bị vấp ta ngã về phía nào? Giải thích?
Câu 14: Hai thành phố A,B cách nhau 300Km. Cùng một lúc ôtô xuất phát từ A với vận tốc v1=60Km/h, xe máy chuyển động từ B với vận tốc v2=40Km/h ngược chiều với ôtô. Hỏi:
a. Sau bao lâu hai xe gặp nhau?
b. Nơi gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu Km?
*Đáp án trắc nghiệm
1B, 2A, 3C, 4B, 5D, 6C, 7A, 8B, 9A, 10C, 11B, 12C
Đề thi Vật lý 8 - Tags: đề kiểm tra hk1 vật lý 8, đề thi hk1 vật lý 8, THCS Phan Bội Châu