Oxit là gì? Tính chất hóa học của Oxit, Điều chế Oxit
I. Định nghĩa
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .
II. Phân loại
Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , người ta phân loại như sau:
1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. Ví dụ như Al2O3, ZnO …
4. Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, nước. Ví dụ như CO, NO …
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với nước
a. Oxit phi kim +
→ AxitVí dụ:
b. Oxit kim loại +
Ví dụ:
2. Tác dụng với Axit
Oxit Kim loại + Axit → Muối +
Ví dụ:
3. Tác dụng với Kiềm (dung dịch bazơ)
Oxit phi kim + Kiềm → Muối + H2O
Ví dụ:
(tùy theo tỷ lệ số mol)
4. Tác dụng với oxit Kim loại
Oxit phi kim + Oxit Kim loại Muối
Ví dụ:
5. Một số tính chất riêng
Ví dụ:
* Al2O3 là oxit lưỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung dịch Kiềm:
IV. Điều chế oxit
Để điều chế oxit người ta thường dùng các cách sau:
1. Phi kim + oxi
Ví dụ: 2N2 + 5O2 → 2N2O5
2. Kim loại + oxi
Ví dụ: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
3. Oxi + hợp chất
Ví dụ: 2CuS + 3O2 → 2CuO + 2SO2
2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3+ 8SO2
4. Nhiệt phân axit
Ví dụ: 4HNO3 → 4NO2+ 2H2O + O2
5. Nhiệt phân muối
Ví dụ:
H2CO3 →CO2 + H2O
CaCO3 → CO2 + CaO
6. Nhiệt phân bazơ không tan
Ví dụ: Cu(OH)2 → H2O+ CuO
7. Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2Al + Fe2O3 → Al2O3+ 2Fe
Hóa học 8 - Tags: hóa 8, tính chất hóa học