Privilege là gì? Giải nghĩa và gợi ý từ liên quan đến Privilege
Privilege là gì? Giải nghĩa của Privilege chuẩn ngữ pháp nhất. Đồng thời giúp tìm hiểu các từ liên quan, cách để đặt câu với Privilege trong tiếng Anh.
Để có thể học thành thạo tiếng Anh thì việc tìm hiểu về những từ vựng thông dụng là rất cần thiết. Trong đó, Privilege là gì chính là câu hỏi được nhiều bạn tìm kiếm trên mạng xã hội vừa qua. Đối với từ Privilege này thì được dùng khá phổ biến trong đời sống, giao tiếp và văn viết hàng ngày. Để hiểu rõ về nghĩa theo chuẩn ngữ pháp, ứng dụng trong các trường hợp đúng nhất thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết chia sẻ dưới đây nhé!
Giải nghĩa của Privilege là gì?
Chắc hẳn chúng ta đều biết đến tầm quan trọng của tiếng Anh trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Khi bước vào xu thế toàn cầu hóa, tiếng Anh được xem là ngôn ngữ chung được dùng trong giao tiếp giữa các quốc gia và nó cũng được xem là chuẩn mực, điều kiện giúp nâng cao cơ hội tìm kiếm việc làm cũng như phát triển nhiều lĩnh vực cuộc sống. Vậy nên chúng ta môn tiếng Anh được xem là môn bắt buộc trong chương trình giáo dục của nước ta.
Để có thể sử dụng thành thạo tiếng Anh thì điều đầu tiên mà chúng ta cần học chính là nghĩa từ vựng. Khi hiểu rõ về nghĩa thì sẽ giúp ta có thể dễ dàng sử dụng từ cho hợp với từng ngữ cảnh khác nhau. Trong đó, Privilege là gì chính là một từ vựng đang được nhiều người quan tâm và tìm kiếm trong thời gian qua.
Thực chất, Privilege là một từ vựng khá thông dụng, được ứng dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, về nghĩa của Privilege là gì thì đây là một từ có nhiều nghĩa hiểu. Tùy vào từng ngữ cảnh, trường hợp sử dụng hay loại từ đi cùng mà Privilege sẽ mang ý nghĩa riêng. Cụ thể, Privilege thường được sử dụng với nghĩa hiểu như sau:
Khi Privilege là một danh từ:
- Đặc lợi, đặc quyền, đặc ân
- Quyền được làm, quyền được nói
Khi Privilege là ngoại động từ:
- Ban đặc ân, cho đặc quyền
- Khỏi chịu, miễn
Khi Privilege là tính từ: Lúc này người dùng cần phải thêm đuôi “ed” với nghĩa là:
- Được đặc ân
- Được đặc quyền
- Có đặc quyền
Một số từ liên quan đến Privilege
Như vậy bạn có thể hiểu được nghĩa của Privilege là gì? Tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh, loại từ sử dụng mà có thể dùng nghĩa phù hợp. Bên cạnh đó, để hiểu rõ về nghĩa thì bạn cũng nên tìm hiểu về những từ liên quan đến Privilege. Gợi ý các từ liên quan đến Privilege như sau:
Từ đồng nghĩa với Privilege
license, permission, authorization, favor, exemption, honor, right, liberty, charter, freedom, dispensation, birthright, entitlement, immunity, precedence, claim, grace, allowance, perquisite, appurtenance, event, prerogative, chance, opportunity, advantage, benefit, sanction, patent, concession, grant, authority, franchise.
Từ trái nghĩa với Privilege
Underprivileged, detriment, poor, disadvantage, unexempt, known, public, disadvantageous, prevented, open.
Một số ví dụ về Privilege
Khi đã hiểu được nghĩa của Privilege là gì thì bạn có thể ứng dụng vào trong thực tế, trường hợp cụ thể. Vậy bạn có thể tham khảo một số ví dụ sử dụng Privilege trong câu như sau:
- Privileged instruction: lệnh ưu tiên
- Privileged operation: thao tác ưu tiên
- He has the privilege of going inside: anh ta có đặc quyền được đi vào bên trong
- The user has the privilege to control the operating states: người dùng có đặc quyền kiểm soát các trạng thái hoạt động
- Privilege mode is applied to users of the company’s services: chế độ đặc quyền được áp dụng cho người sử dụng dịch vụ của công ty
- Privileged mode for operators: chế độ ưu tiên đối với những người điều hành
- Privilege order starts to apply next month: lệnh đặc quyền bắt đầu được áp dụng vào tháng sau
Chắc hẳn với những thông tin chia sẻ trên có thể giúp bạn đọc nắm bắt được nghĩa của Privilege là gì? Đồng thời bạn có thể biết được các từ liên quan, các ví dụ về Privilege. Từ đó có thể giúp bạn đọc có thể ứng dụng vào cuộc sống, từng ngữ cảnh khác nhau một cách chuẩn xác, đúng ngữ pháp nhất. Bên cạnh đó, nếu như bạn đang muốn tìm hiểu về những từ vựng thông dụng khác trong tiếng Anh thì hãy xem thêm nhiều bài viết trên trang web này nhé!
- Xem thêm: Archive là gì? Khám phá những công dụng tuyệt vời từ Archive
Archive là gì? Khám phá những công dụng tuyệt vời từ Archive
SNS là gì? Tìm hiểu và khám phá ý nghĩa, đặc điểm của SNS
Testimonial là gì? Khám phá các lợi ích của Testimonial cho doanh nghiệp
Consignee là gì? Phân biệt Consignee với các thuật ngữ liên quan
Workplace là gì? Bật mí các tính năng đặc biệt của Workplace
PGA là gì? Giải mã những điều cần biết về ngành nghề PGA
Timeline là gì? Tìm hiểu những trường hợp sử dụng Timeline