3 đề thi học kì II môn Toán lớp 3 năm 2020-2021

3 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 dành cho học sinh khối lớp 3 ôn tập chuẩn bị tốt cho kì thi cuối năm (HK2) 2020-2021.

Đề ôn tập môn Toán lớp 3 học kì II năm học 2020-2021.

Đề thi HK2 Toán lớp 3 số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì chu vi của hình chữ nhật là:

A. 11cm           B. 22cm            C. 28cm             D. 22cm2

Câu 2. 13m5dm =………dm

A. 1305dm          B. 135dm           C. 1350dm            D. 1035dm

Câu 3. May 2 bộ quần áo hết 8 mét vải. Hỏi có 16 mét vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?

A. 2 bộ                    B. 3 bộ                   C. 4 bộ                 D. 6 bộ

Câu 4. Một hình tròn có bán kính bằng 5cm thì đường kính của nó bằng:

A. 5cm               B. 10cm                 C. 8cm                D. 15cm

Câu 5. Kết quả của phép tính 3 x 1402 là:

A. 4035              B. 4206               C. 4006                D. 4208

Câu 6. Tính cạnh của hình vuông có chu vi là 1024m

A. 1006m            B. 1003m              C. 2048m             D. 256m

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm y biết:

a, y x 2 + 7 = 98125

b) y : 9 = 310

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 23567 + 33690                      b) 84967 – 2356

c) 1041 x 8                                 d) 24728 :2

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. (2,5 điểm) Nhà Hùng thu hoạch được 954kg nhãn, đã bán đi 1/3 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam nhãn?

Câu 4. (0,5 điểm) Tính nhanh:

(140 – 20 x 7) : (45 + 12 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10).


Đề thi HK2 Toán lớp 3 số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền trước của số 42850 là:

A. 42851            B. 42840            C. 42849              D. 42860
Câu 2. Số liền sau của số 56939 là:

A. 56929            B. 56940          C. 56941               D. 56938
Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm của 99568…..79999

A. Không so sánh được             B. >            C. <               D. =
Câu 4. Số gồm “chín chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị” viết là:

A. 95600          B. 95060          C. 96006           D. 90506
Câu 5. Có 24 viên thuốc chứa đều vào 3 vỉ. Hỏi 4 vỉ thuốc có bao nhiêu viên?

A. 32 viên            B. 23 viên             C. 20 viên           D. 40 viên
Câu 6. Chữ số 3 trong số 93809 chỉ

A. 3 đơn vị            B. 3 chục           C. 3 trăm            D. 3 nghìn
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm của 2m7cm =….cm

A. 27           B. 207          C. 270             D. 2007
Câu 8. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 8cm là:

A. 72cm2           B. 80cm2            C. 64cm2            D. 81cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:

a) 14 x 3 : 7 = 6

b) 175 : (20 + 30) = 120

c) 1 giờ 25 phút = 75 phút

d) 1 giờ 25 phút = 85 phút

Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 34864 + 32790       b) 97870 – 34912        c) 10863 x 4           d) 7812 : 2

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết

a) 23461 – X x 2 = 909

b) X : 3 = 12098

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.

Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Đề thi HK2 Toán lớp 3 số 3

PHẦN I: Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

A. 52649             B. 25649              C. 62549              D. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:

A. 21427                B. 12427                C. 12327              D. 13427
Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:

A. 9709              B. 12741              C. 8709                 D. 8719
Câu 4. 3km 6m =………………….m

A. 306           B. 3600             C. 3006             D. 360
Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là:

A. 20 phút               B. 10 phút                   C. 15 phút                  D. 5 phút
Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:

A. 37224                B. 27224                  C. 47224                   D. 36224
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm             B. 32 cm2             C. 320 cm                 D. 320 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a. 32 457 + 46 728
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
b. 73 452 – 46 826
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
c. 21 513 x 4
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
d. 84 917 : 7
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………

Câu 9: Tìm X

X x 7 = 28406                     1248 + X = 39654                         X : 9 = 1016

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?

…………………………………………………………………………………………………………

Đề thi Toán lớp 3 - Tags: , ,