63 bài tập có lời văn phép nhân với số trong phạm vi 10
63 bài tập dạng toán có lời văn phép nhân với số trong phạm vi 10 là dạng toán cơ bản đối với học sinh lớp 3.
Bài 1. Trong phòng học có 6 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 3 chỗ ngồi. Hỏi phòng học đó có bao nhiêu chỗ ngồi?
Bài 2. Một túi có 6 kg gạo. Hỏi 5 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3. Trên bàn có 4 đĩa cam, mỗi đĩa có 9 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 4. Trên bàn có 4 đĩa cam, mỗi đĩa có 3 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 5. Trên bàn có 4 đĩa cam, mỗi đĩa có 2 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 6. Trên bàn có 7 đĩa cam, mỗi đĩa có 8 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 7. Trên bàn có 7 chồng sách, mỗi chồng sách có 9 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 8. Một rổ cam có 2 quả. Hỏi 7 rổ cam như thế có bao nhiêu quả cam?
Bài 9. Trên bàn có 8 chồng sách, mỗi chồng sách có 2 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 10. Một túi có 3 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 11. Một đội công nhân làm xong một con đường trong 4 ngày, mỗi ngày làm được 3 m đường. Hỏi con đường đó dài bao nhiêu mét?
Bài 12. Một hộp bánh có 5 cái. Hỏi 7 hộp bánh có bao nhiêu cái bánh?
Bài 13. Trong nhà em có 8 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 4 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ?
Bài 14. Trên bàn có 8 đĩa cam, mỗi đĩa có 9 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 15. Trong phòng học có 9 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 3 chỗ ngồi. Hỏi phòng học đó có bao nhiêu chỗ ngồi?
Bài 16. Một túi có 8 kg gạo. Hỏi 5 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 17. Trên bàn có 7 chồng sách, mỗi chồng sách có 3 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 18. Trong nhà em có 6 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 10 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ?
Bài 19. Trong nhà em có 8 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 7 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ?
Bài 20. Một chiếc thuyền chở được 4 người. Hỏi 7 chiếc thuyền như thế chở được bao nhiêu người?
Bài 21. Trong vườn có 4 hàng cây, mỗi hàng có 4 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây?
Bài 22. Trong vườn có 10 hàng cây, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây?
Bài 23. Một túi có 4 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 24. Một rổ cam có 3 quả. Hỏi 9 rổ cam như thế có bao nhiêu quả cam?
Bài 25. Một hộp bánh có 8 cái. Hỏi 6 hộp bánh có bao nhiêu cái bánh?
Bài 26. Một đội công nhân làm xong một con đường trong 9 ngày, mỗi ngày làm được 7 m đường. Hỏi con đường đó dài bao nhiêu mét?
Bài 27. Trong phòng học có 4 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 8 chỗ ngồi. Hỏi phòng học đó có bao nhiêu chỗ ngồi?
Bài 28. Trên bàn có 9 đĩa cam, mỗi đĩa có 9 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 29. Một túi có 9 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 30. Một túi có 3 kg gạo. Hỏi 7 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 31. Trong vườn có 7 hàng cây, mỗi hàng có 9 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây?
Bài 32. Một rổ cam có 6 quả. Hỏi 5 rổ cam như thế có bao nhiêu quả cam?
Bài 33. Trong phòng học có 6 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Hỏi phòng học đó có bao nhiêu chỗ ngồi?
Bài 34. Một đội công nhân làm xong một con đường trong 7 ngày, mỗi ngày làm được 3 m đường. Hỏi con đường đó dài bao nhiêu mét?
Bài 35. Một chiếc thuyền chở được 9 người. Hỏi 4 chiếc thuyền như thế chở được bao nhiêu người?
Bài 36. Trên bàn có 10 đĩa cam, mỗi đĩa có 4 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 37. Trên bàn có 5 chồng sách, mỗi chồng sách có 6 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 38. Một hộp bánh có 8 cái. Hỏi 4 hộp bánh có bao nhiêu cái bánh?
Bài 39. Trong vườn có 7 hàng cây, mỗi hàng có 3 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây?
Bài 40. Trong nhà em có 7 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 8 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ?
Bài 41. Trên bàn có 10 chồng sách, mỗi chồng sách có 6 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 42. Trên bàn có 3 đĩa cam, mỗi đĩa có 8 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 43. Trên bàn có 8 đĩa cam, mỗi đĩa có 9 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 44. Trên bàn có 9 chồng sách, mỗi chồng sách có 7 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 45. Một hộp bánh có 5 cái. Hỏi 7 hộp bánh có bao nhiêu cái bánh?
Bài 46. Một hộp bánh có 6 cái. Hỏi 8 hộp bánh có bao nhiêu cái bánh?
Bài 47. Một rổ cam có 5 quả. Hỏi 9 rổ cam như thế có bao nhiêu quả cam?
Bài 48. Trên bàn có 6 chồng sách, mỗi chồng sách có 6 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 49. Trên bàn có 6 chồng sách, mỗi chồng sách có 4 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 50. Trên bàn có 4 đĩa cam, mỗi đĩa có 8 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 51. Một đội công nhân làm xong một con đường trong 6 ngày, mỗi ngày làm được 3 m đường. Hỏi con đường đó dài bao nhiêu mét?
Bài 52. Trong nhà em có 8 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 5 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ?
Bài 53. Trên bàn có 9 chồng sách, mỗi chồng sách có 2 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 54. Trong nhà em có 5 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 3 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ?
Bài 55. Một rổ cam có 8 quả. Hỏi 9 rổ cam như thế có bao nhiêu quả cam?
Bài 56. Một chiếc thuyền chở được 8 người. Hỏi 10 chiếc thuyền như thế chở được bao nhiêu người?
Bài 57. Trên bàn có 6 chồng sách, mỗi chồng sách có 9 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 58. Trên bàn có 3 đĩa cam, mỗi đĩa có 3 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Bài 59. Trên bàn có 7 chồng sách, mỗi chồng sách có 7 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách?
Bài 60. Một túi có 6 kg gạo. Hỏi 10 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 61. Một chiếc thuyền chở được 9 người. Hỏi 5 chiếc thuyền như thế chở được bao nhiêu người?
Bài 62. Trong vườn có 6 hàng cây, mỗi hàng có 4 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây?
Bài 63. Trên bàn có 5 đĩa cam, mỗi đĩa có 4 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam?
Toán lớp 3 - Tags: toán 3