Bài tập Số học 6 và Hình học 6 ôn thi giữa kì 1
Bài tập Số học 6
Bài 1: Viết mỗi tập hợp sau bằng 2 cách và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7..
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12..
c) Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20..
d) Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15..
e) Tập hợp A các số tự nhiên là bội của 3 không vượt quá 30..
f) Tập hợp B các số tự nhiên là ước của 90
g) Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100.
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45.24 – 52.12):14] b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34] c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3] e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28 | f) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] g) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4 h) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10 i) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 |
Bài 3: Tính nhanh
a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 | f) 48.19 + 48.115 + 134.52 g) 27.121 – 87.27 + 73.34 h) 125.98 – 125.46 – 52.25 i) 136.23 + 136.17 – 40.36 j) 17.93 + 116.83 + 17.23 |
Bài 5: Tính tổng
a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 | d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 |
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6(x – 1) b) 5(x + 1) | c) 15(2x + 1) d) 10(3x+1) | e) 12(x +3) f) 14(2x) | g) x + 16x + 1 h) x + 11x + 1 |
Bài 7: Tìm x biết :
a) x + 37= 50 b) 2.x – 3 = 11 c) ( 2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6
e) 35