Công thức thì hiện tại đơn, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn

ThểĐộng từ “tobe”Động từ “thường”
Khẳng địnhS + am/are/isS + V(e/es)
Phủ địnhS + am/are/is + not +

Note : is not = isn’t ;

are not = aren’t

S + do/ does + not + V(ng.thể)

Note : do not = don’t

does not = doesn’t

Nghi vấnYes – No question

Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

Yes, S+ am/ is/ are

No, S+ am/is/are +not.

Wh- questions  

Wh + am/ are/ is  (not) + S + …?

Yes – No question

Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Wh- questions

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Lưu ýCách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm, các phụ âm còn lại

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

+ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)

+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Tiếng Anh 6 - Tags: ,