Công thức thì hiện tại tiếp diễn, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O

Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

+ Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

EX: She is going to school at the moment.

+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. 

Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

Ex: I am flying to Moscow tomorrow.

+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”.

Ex: She is always coming late.

Note : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… 

Ex: He wants to go for a cinema at the moment.

Tiếng Anh 6 - Tags: ,