Quy tắc: Nhân đa thức với đa thức – Đại số 8
Muốn nhân một đa thức với 1 đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Quy tắc: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Ví dụ:
Tính:
1) (x + 3)(x2 + 3x –5) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 + 6x2 + 4x –15.
2) (xy–1) ( xy+5) = x2y2 + 5xy – xy –5 = x2y2 + 4xy – 5
3) (2x –5)(3x2 + 7x –1) = 2x(3x2 + 7x – 1) – 5( 3x2 + 7x – 1)
= 6x3 +14x2 – 2x – 15x2 – 35x+5 = 6x3 – x2 – 37x + 5.
4)
(xy –1)(x3 –2x –6) =Áp dụng:
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) – y (x2 + xy + y2)
= x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3 = x3 – y3
Bài tập nhân đa thức với đa thức:
1) (2x – 5)(3x + 7)
2) (-3x + 2)(4x – 5)
3) (x – 2)(x2 + 3x – 1)
4) (x + 3)(2x2 + x – 2)
5) (2x – y)(4x2 – 2xy + y2)
6) (x +3)(x2 –3x + 9) – (54 + x3)
7) (3x + 4x2 – 2)(- x2 +1 + 2x)
8) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
9) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
10) (x – 2)(3x2 – 2x + 1)
11) (x + 2)(x2 + 3x + 2)
12) (2x2 + 1)(x2 – x +3)
13) (xy – 1)(x2y – 3xy2)
14) (x + 3)(x2 – x + 2)
15) (x2 – x + 2)(2x – 3)
16)(x2 – 2xy – y2)(x – y)
17) (x2 – 3xy + y2)(x + y)
18) (x – 5)(x2 – 6x + 1)
19) (2x2 – 1)(3x2 – x + 2)
20) (2 – 3x2)(x3 + 2x2 – 3)
21) (9x – 2)(x2 – 3x + 5)
22) (7x – 1)(2x2 – 5x + 3)
23) (5x + 3)(3x2 + 6x + 7)
24) (6x2 + 5y2)(2x2– y2)
25) (−
26) (2xy2−7x2y)(
Quy tắc: Nhân đơn thức với đa thức – Đại số 8
Cách giải phương trình Toán lớp 8 cơ bản
Cách giải phương trình tích – Toán 8
Bài tập: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – Lớp 8
Hướng dẫn giải bài toán bằng cách lập phương trình
Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu – Đại số 8