Các dạng toán tìm X lớp 6 có lời giải
Các dạng bài tập toán tìm X trong chương trình số học lớp 6 có đáp án giúp học sinh không còn bỡ ngỡ với dạng toán tìm X lớp 6.
Hướng dẫn học sinh lớp 6 giải bài toán tìm X cơ bản và nâng cao qua 7 dạng bài tập tìm X dưới đây.
Dạng 1: Tìm x dựa vào tính chất các phép toán, đặt nhân tử chung
Bài 1: Tìm x biết
a, (x – 10).11 = 22 | b, 2x + 15 = -27 | c, -765 – (305 + x) = 100 |
d, 2x : 4 = 16 | e, 25< 5x< 3125 | f, (17x – 25): 8 + 65 = 92 |
g, 5.(12 – x ) – 20 = 30 | h, (50 – 6x).18 = 23.32.5 | i, 128 – 3( x + 4 ) = 23 |
k, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35 | l, ( 3x – 24 ) .73 = 2.74 | m, 43 + (9 – 21) = 317 – (x + 317) |
n, ( x + 1) + (x + 2) + (x+3) +…+ (x + 100) = 7450 |
Bài 2: Tìm x biết
a, x + | b, | c, |
d, | e, | f, 8x – 4x = 1208 |
g, | h, | i, |
k, | l, 2x + 4.2x = 5 | m, ( x + 2 ) 5 = 210 |
n, 1 + 2 + 3 + … + x = 78 | o, ( 3x – 4 ) . ( x – 1 ) 3 = 0 | p, (x – 4). (x – 3 ) = 0 |
q, 12x + 13x = 2000 | r, 6x + 4x = 2010 | s, x.(x+y) = 2 |
t, 5x – 3x – x = 20 | u, 200 – (2x + 6) = 43 | v, 135 – 5(x + 4) = 35 |
Dạng 2: Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối
a, |x| = 5 | b, |x| < 2 | c, |x| = -1 |
d, |x| =|-5| | e, |x +3| = 0 | f, |x- 1| = 4 |
g, |x – 5| = 10 | h, |x + 1| = -2 | j, |x+4| = 5 – (-1) |
k, |x – 1| = -10 – 3 | l, |x+2| = 12 + (-3) +|-4| | m, |
n, | o, | p, |x – 3 | = 7 – ( -2) |
q, | r, | s, |
Dạng 3: Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá ngoặc
a, 3x – 10 = 2x + 13 | b, x + 12 = -5 – x | c, x + 5 = 10 –x |
d, 6x + 23 = 2x – 12 | e, 12 – x = x + 1 | f, 14 + 4x = 3x + 20 |
g, 2.(x-1) + 3(x-2) = x -4 | h, 3.(4 – x) – 2.( x- 1) = x + 20 | i, 3(x – 2) + 2x = 10 |
j, (x + 2).(3 – x) = 0 | k, 4.( 2x + 7) – 3.(3x – 2) = 24 | l, (-37) – |7 – x| = – 127 |
m, (x + 5).(x.2 – 4) = 0 | n*, 3x + 4y –xy = 15 | o, (15 – x) + (x – 12) = 7 – (-5 + x) |
p, x -{57 – [42 + (-23 – x)]} = 13 –{47 + [25 – (32 -x)]} |
Dạng 4: Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau
a, | b, | c, |
d, | e, | f, |
g, | h, | i, |
j, | k, | l, |
Dạng 5: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a, | b, | c, | d, |
Dạng 6: Tìm x dựa vào quan hệ chia hết
a, Tìm số x sao cho A = 12 + 45 + x chia hết cho 3
b, Tìm x sao cho B = 10 + 100 + 2010 + x không chia hết cho 2
c, Tìm x sao cho C = 21 +
d, Tìm số tự nhiên x biết rằng 30 chia x dư 6 và 45 chia x dư 9
Dạng 7: Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội
a) Tìm số tự nhiên x sao cho x – 1 là ước của 12.
b) Tìm số tự nhiên x sao cho 2x + 1 là ước của 28.
c) Tìm số tự nhiên x sao cho x + 15 là bội của x + 3
d) Tìm các số nguyên x, y sao cho (x+1).(y – 2) = 3
e) Tìm các số nguyên x sao cho ( x +2).(y-1) = 2
f) Tìm số nguyên tố x vừa là ước của 275 vừa là ước của 180
g) Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 12 và ƯCLN(x;y) = 5
h) Tìm hai số tự nhiên x, y biết x + y = 32 và ƯCLN(x;y) = 8
i) Tìm số TN x biết
j) Tìm số x nhỏ nhất khác 0 biết x chia hết cho 24 và 30
k) 40 x , 56 x và x > 6
*Tải về để in bài tập ra giấy, xem lời giải, đáp án các bài tập tìm x tại link dưới đây:
Download (click vào để tải): Các bài toán tìm x lớp 6 có đáp án.
Số học 6 - Tags: bài tập tìm x, tìm x, toán 6