Đề thi HK1 Toán lớp 10 THPT Nguyễn Thị Minh Khai tỉnh Đăk Lăk 2016 – 2017

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai tỉnh Đăk Lăk, năm học 2016 – 2017. Có đáp án.

Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề).

Hình thức thi tự luận.

A. PHẦN CHUNG (7,0 điểm):

Bài 1: (1,0 điểm) Cho các tập hợp A = {0;1; 3; 4; 5}, B = {3; 5; 6; 8; 9}.

Xác định các tập hợp A∩B, A∪B.

Bài 2: (2,0 điểm)

a) Xác định các hệ số a và b biết đường thẳng y = ax + b đi qua 2 điểm A(1; 3) và B(3; 7).

b) Vẽ đồ thị hàm số y = – x2 + 2x + 3.

Bài 3: (2,0 điểm) Giải phương trình:

a) \displaystyle \frac{{{{x}^{2}}-x+1}}{{x-2}}=\frac{{3x-2}}{{x-2}}

;

b) \displaystyle \left| {x+1} \right|=2x-3

.
Bài 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; -2), B(4; 2) và C(5; 1).

a) Tìm tọa độ của vectơ \displaystyle \overrightarrow{{AB}}

; Tính \left| {\overrightarrow{{AB}}} \right|;
b) Tính \displaystyle \overrightarrow{{AB}}.\,\,\overrightarrow{{AC}}.

B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Học sinh chỉ làm phần dành cho lớp mình.

1. Phần dành cho lớp 10A, 10B

Bài 5a: (2,0 điểm)

1) Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính bỏ túi):

\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}\frac{{10}}{{x+1}}+\frac{1}{{3-y}}=1\\\frac{{25}}{{x+1}}+\frac{3}{{3-y}}=2\end{array} \right.

2) Cho a, b, c > 0 thoả mãn a+b+c\le 1. Tìm GTNN của biểu thức:

\displaystyle P = \frac{1}{{{{a}^{2}}+2bc}}+\frac{1}{{{{b}^{2}}+2ac}}+\frac{1}{{{{c}^{2}}+2ab}}.

Bài 6a: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có \displaystyle \hat{B}={{60}^{0}} và cạnh \displaystyle AB=a. Tính giá trị các biểu thức sau:

1) \displaystyle \overrightarrow{{AB}}.\overrightarrow{{BC}};

2) \displaystyle \left( {\overrightarrow{{AC}}+\overrightarrow{{AB}}} \right)\left( {\overrightarrow{{AB}}+\overrightarrow{{CB}}} \right).

2. Phần dành cho các lớp 10C, 10D,10E, 10G

Bài 5b: (2,0 điểm)

1) Giải hệ phương trình: \left\{ \begin{array}{l}4x+3y=5\\2x-5y=9\end{array} \right. (không sử dụng máy tính bỏ túi)

2)  Cho a, b, c, d là các số dương.. Chứng minh rằng:

\displaystyle \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}+\frac{1}{d}\ge \frac{{16}}{{a+b+c+d}}.

Bài 6b: (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau:

1) \displaystyle \overrightarrow{{AB}}.\overrightarrow{{BC}};

2) \displaystyle \overrightarrow{{AB}}.\overrightarrow{{AC}}.


Đáp án đề kiểm tra HK1 Toán 10 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2016 – 2017

Bài Nội dungĐiểm
Bài 1

(1 điểm)

(1đ)\displaystyle \begin{array}{l}A\cap B=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }3;5\}\\A\cup B=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 0;1;}3;4;5;6;8;9\}\end{array}2×0,5
Bài 2

(2 điểm)

 

a) (1đ)\displaystyle a=2,b=12×0,5
b) (1đ)Đỉnh I(1;4)

Trục đối xứng x=1

Vẽ đúng đồ thị

2×0,25

0,5

Bài 3

(2 điểm)

a) (1đ)Điều kiện \displaystyle x\ne 2

\begin{array}{l}\frac{{{{x}^{2}}-x+1}}{{x-2}}=\frac{{3x-2}}{{x-2}}\\\Leftrightarrow {{x}^{2}}-x+1=3x-2\\\Leftrightarrow {{x}^{2}}-4x+3=0\\\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x=3(n)\\x=1(n)\end{array} \right.\end{array}

Vậy pt có 2 nghiệm x=1, x=3

4×0,25
b) (1đ)\left| {x+1} \right|=2x-3(*)

Nếu \displaystyle x+1\ge 0\Leftrightarrow x\ge -1

\begin{array}{l}*\Leftrightarrow x+1=2x-3\\\Leftrightarrow x=4(n)\end{array}

Nếu \displaystyle x+1<0\Leftrightarrow x<-1

\begin{array}{l}*\Leftrightarrow -(x+1)=2x-3\\\Leftrightarrow x=\frac{2}{3}(l)\end{array}

Vậy pt có 1 nghiệm x=4

2×0,5
Bài 4

(2 điểm)

a)\displaystyle \overrightarrow{{AB}}=(3;4),\left| {\overrightarrow{{AB}}} \right|=52×0,5
 b)\overrightarrow{{AB}}.\,\,\overrightarrow{{AC}}=241,0
Bài 5a

(2 điểm)

1) (1đ)\displaystyle \left\{ \begin{array}{l}\frac{{10}}{{x+1}}+\frac{1}{{3-y}}=1\\\frac{{25}}{{x+1}}+\frac{3}{{3-y}}=2\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x+1}}=\frac{1}{5}\\\frac{1}{{3-y}}=-1\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x+1=5\\3-y=-1\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x=4\\y=4\end{array} \right.

Hệ PT có nghiệm (4;4)

 

4×0,25

2) (1đ)Áp dụng bất đẳng thức cô-si , Ta có: \displaystyle \begin{array}{l}\left( {\frac{1}{{{{a}^{2}}+2bc}}+\frac{1}{{{{b}^{2}}+2ac}}+\frac{1}{{{{c}^{2}}+2ab}}} \right)\left( {{{a}^{2}}+2bc+{{b}^{2}}+2ac+{{c}^{2}}+2ab} \right)\ge 9\\\Leftrightarrow \frac{1}{{{{a}^{2}}+2bc}}+\frac{1}{{{{b}^{2}}+2ac}}+\frac{1}{{{{c}^{2}}+2ab}}\ge \frac{9}{{{{a}^{2}}+2bc+{{b}^{2}}+2ac+{{c}^{2}}+2ab}}\end{array}

Do đó P = \frac{9}{{{{a}^{2}}+2bc+{{b}^{2}}+2ca+{{c}^{2}}+2ab}}=\frac{9}{{{{{(a+b+c)}}^{2}}}}\ge 9.

Vậy Min P=9

2×0,5
Bài 6a

(1 điểm)

1)Ta có \displaystyle \begin{array}{l}AC=\tan {{60}^{0}}.AB=\sqrt{3}a\\BC=\frac{{AB}}{{c\text{os}{{{60}}^{0}}}}=2a\end{array}

\overrightarrow{{AB}}.\overrightarrow{{BC}}=a.2a.c\text{os}{{120}^{0}}=-{{a}^{2}}

 

2×0,25

 

 

 2)\begin{array}{l}\left( {\overrightarrow{{AC}}+\overrightarrow{{AB}}} \right)\left( {\overrightarrow{{AB}}+\overrightarrow{{CB}}} \right)=\overrightarrow{{AC}}.\overrightarrow{{AB}}+\overrightarrow{{AC}}.\overrightarrow{{CB}}+{{(\overrightarrow{{AB}})}^{2}}+\overrightarrow{{AB}}.\overrightarrow{{CB}}\\=a\sqrt{3}.2a.c\text{os}{{150}^{0}}+{{a}^{2}}+a.2a.c\text{os}{{60}^{0}}\\=-{{a}^{2}}\end{array}0,5
Bài 5b

(2 điểm)

1) (1đ)\left\{ \begin{array}{l}4x+3y=5\\2x-5y=9\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x=2\\y=-1\end{array} \right.1,0
2) (1đ)Ta có:

\displaystyle \begin{array}{l}a+b+c+d\ge 4\sqrt[4]{{abcd}}\\\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}+\frac{1}{d}\ge 4\sqrt[4]{{\frac{1}{{abcd}}}}\end{array}

Do đó

\displaystyle \begin{array}{l}(a+b+c+d)\left( {\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}+\frac{1}{d}} \right)\ge 4\sqrt[4]{{abcd}}.4\sqrt[4]{{\frac{1}{{abcd}}}}\\\Leftrightarrow (a+b+c+d)\left( {\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}+\frac{1}{d}} \right)\ge 16\\\Leftrightarrow \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}+\frac{1}{d}\ge \frac{{16}}{{a+b+c+d}}\end{array}

 

4×0,25

Bài 6b

(1 điểm)

 \displaystyle \overrightarrow{{AB}}.\overrightarrow{{BC}}=0

\displaystyle \overrightarrow{{AB}}.\overrightarrow{{AC}}=a.a\sqrt{2}.c\text{os}{{45}^{0}}={{a}^{2}}

0,5

0,5

 

Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.

Đề thi Toán 10 - Tags: , , ,