Commitment là gì? Giải nghĩa từ “commitment” chuẩn ngữ pháp
Commitment là gì? Tìm hiểu rõ về nghĩa của Commitment theo chuẩn ngữ pháp nhất, cách sử dụng từ trong tiếng anh cũng như gợi ý các từ liên quan đến Commitment.
Commitment là gì chính là một câu hỏi được nhiều người tìm kiếm trên mạng xã hội vừa qua. Đối với những người chưa thành thạo về tiếng anh thì có lẽ Commitment là một thuật ngữ còn khá xa lạ. Từ Commitment này được ứng dụng ở nhiều lĩnh vực với các nghĩa hiểu khác nhau. Vậy để hiểu rõ nghĩa Commitment theo chuẩn ngữ pháp và sử dụng đúng trong từng ngữ cảnh khác nhau thì đừng bỏ lỡ chia sẻ dưới đây nhé!
Khái niệm về Commitment là gì?
Khi tiếng anh ngày càng đóng vai trò quan trọng đối cuộc sống, công việc của chúng ta thì việc tìm hiểu rõ về ngữ nghĩa các từ vựng thông dụng là rất cần thiết. Tuy nhiên có nhiều người chưa biết hết được các từ vựng, đặc biệt các từ vựng trong tiếng anh còn mang nhiều nghĩa mở rộng hay tùy vào từng trường hợp mà có nghĩa khác nhau. Thế nên không phải ai cũng hiểu chính xác được nghĩa các từ vựng.
Vậy nên những câu hỏi về nghĩa của các từ vựng được nhiều người tìm kiếm phổ biến trên mạng xã hội. Trong đó, Commitment là gì chính là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm. Thực chất Commitment mang nhiều nghĩa và sử dụng cho nhiều lĩnh vực đời sống hiện nay. Theo đó tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh, loại từ mà chúng ta sẽ hiểu với nghĩa chuẩn nhất. Thông thường Commitment được hiểu với nghĩa như sau:
Về danh từ:
- Sự tận tâm, sự tận tụy
- Trát bắt giam
- Sự đưa quân đi đánh
- Sự phạm tội
- Sự cam kết
Trong ngành y học:
- Sự câu thúc người bệnh tâm thần
Trong kinh tế:
- Giao kết
- Điều ràng buộc
- Sự giao ước
- Sự bảo chứng
Như vậy có thể thấy Commitment có nhiều nghĩa hiểu riêng. Tùy vào trường hợp, loại từ, ngữ cảnh mà người dùng nên dịch nghĩa cho phù hợp.
Cách sử dụng của Commitment là gì?
Khi đã hiểu được nghĩa của Commitment thì bạn nên ứng dụng vào các trường hợp nhất định. Vậy nên bạn có thể tìm hiểu những ví dụ có sử dụng Commitment như sau:
- Ex1: Commitment to product quality as advertised ( cam kết chất lượng sản phẩm như quảng cáo)
- Ex2: I can’t make a commitment at the moment ( Tôi không thể đưa ra lời cam kết vào lúc này)
- Ex3: His commitment cannot be ignored ( Sự phạm tội của anh ta không thể bị bỏ qua)
- Ex4: I received a commitment letter from a student ( Tôi nhận được bức thư cam kết của học sinh)
- Ex5: Commitment value ( Giá trị ước định)
- Ex6: Transaction commitment (sự cam kết giao dịch)
- Ex7: Specific commitment the company to have a specific covenant ( Yêu cầu công ty có một giao ước cụ thể)
- Ex8: She commitment not to repeat the crime again ( Cô ấy cam kết sẽ không tái phạm nữa)
- Ex9: I need a commitment from the company ( Tôi cần một lời cam kết từ công ty)
- Ex10: Please follow through on your commitment ( Hãy thực hiện theo cam kết)
Đây là một số ví dụ có sử dụng từ “Commitment”. Theo đó, bạn có thể dựa vào những ví dụ, cách dùng từ Commitment vừa cung cấp để có thể ứng dụng chuẩn ngữ pháp nhất.
Gợi ý các từ liên quan đến Commitment
Để hiểu nghĩa và nhớ rõ về từ Commitment này thì bạn cũng nên tìm hiểu về các từ liên quan đến nó. Dưới đây là những gợi ý các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Commitment được sử dụng phổ biến như sau:
Từ đồng nghĩa với Commitment
Responsibility, vow, guarantee, faithfulness, obligation, committal, ought, burden, allegiance, engagement, charge, word, burden, fidelity, warranty, must, promise, bond, devoir, pledge, imperative, liability, duty, need, undertaking, attentiveness, devotion, adherence.
Từ trái nghĩa với Commitment
Denial, broken promise, refusal
Trên đây là những thông tin giúp người đọc giải đáp về nghĩa của Commitment là gì? Từ Commitment này được ứng dụng rất phổ biến trong đời sống với nhiều nghĩa hiểu khác nhau. Qua thông tin về khái niệm, cách dùng cũng như các từ vựng liên quan đến Commitment hy vọng có thể giúp bạn ứng dụng một cách thành thạo, chuyên nghiệp nhất. Bên cạnh đó, nếu bạn cần tìm hiểu thêm về các vốn từ vựng hay có bất cứ câu hỏi về tiếng anh nào thì hãy tham khảo, để lại bình luận trên web này nhé!
- Xem thêm: UNC là gì? Tổng hợp những thông tin về UNC quan trọng
UNC là gì? Tổng hợp những thông tin về UNC quan trọng
Strongbow là gì? Sử dụng Strongbow liệu có tốt không
Bait là gì? Khám phá một số khái niệm liên quan đến Bait
Chung cư tiếng Anh là gì? Tìm hiểu các từ vựng liên quan
HRBP là gì? Vai trò của HRBP trong đối tác chiến lược quản lý
AD HOC là gì? Khám phá những đặc điểm của AD HOC
Concern là gì? Cách dùng và gợi ý các từ liên quan Concern