Cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai – Toán 9Đây là bài thứ 1 of 25 trong chuyên đề Ôn thi vào lớp 10 môn ToánÔn thi vào lớp 10 môn ToánCách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai – Toán 9Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi rút gọnĐồ thị hàm số bậc nhất và bậc haiGiải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩnGiải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương trình bậc hai – Hệ thức Vi-étCách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúngHệ phương trình đối xứng loại 1, loại 2 có hai ẩnHệ phương trình bậc nhất chứa tham sốCách chứng minh bất đẳng thức trong đề thi vào 10 môn ToánBiện luận nghiệm của phương trình bậc 2 bằng đồ thịCác dạng bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình30 bài tập hình học ôn thi vào 10 môn ToánDạng bài tìm điều kiện về nghiệm của phương trình bậc haiBài tập: Rút gọn biểu thức và câu hỏi phụ – Ôn thi vào 10Bài tập bất đẳng thức lớp 9 không chuyên32 bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình cơ bảnCác dạng bài tập Đại số ôn thi vào lớp 10Ôn thi vào 10 môn Toán năm học 2020-20215 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2021Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2021-2022 có lời giảiChuyên đề: Phương trình và hệ phương trình ôn thi vào 1068 bài tập: giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trìnhMột số bài hình ôn thi vào lớp 10 có lời giảiNhững bài toán hình học mẫu ôn thi HK2 và tuyển sinh vào 10 môn ToánHướng dẫn cách rút gọn biểu thức chứa căn cho học sinh lớp 9. Đây là dạng toán chắc chắn có trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.Để giải được bài tập rút gọn và tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai chúng ta cần ôn lại lý thuyết căn thức bậc hai. Tức là:Biến đổi biểu thức chứa căn bậc haiVận dụng các quy tắc dưới đây:1. Đưa thừa số ra ngoài dấu cănVới hai biểu thức mà , ta có ; tức là:Nếu và thì Nếu và thì 2. Đưa thừa số vào trong dấu cănVới và thì Với và thì 3. Khử mẫu của biểu thức lấy cănVới hai biểu thức mà và ta có:4. Trục căn thức ở mẫuVới hai biểu thức A, B mà B > 0 ta có:Với các biểu thức mà và ta có:Với các biểu thức mà và ta có:Bài tập: Thực hiện phép tính chứa căn bậc hai dưới đây:1) ;2) ;3) ;4) ;5) ;6) ;7) ;8) 9) ;10) ;11) ;12) ;13) ;14) ;15) ;16) ;17) ;18) ;19) 20) .Cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc haiPhương pháp rút gọn:– Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử;– Tìm ĐKXĐ (Nếu bài toán chưa cho ĐKXĐ)– Rút gọn từng phân thức (nếu được)– Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất như:+ Quy đồng (đối với phép cộng trừ) ; nhân ,chia.+ Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức+ Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.+ Phân tích thành nhân tử – rút gọn* Chú ý: Trong mỗi bài toán rút gọn thường có các câu thuộc các loại toán: Tính giá trị biểu thức; giải Phương trình; bất phương trình; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá trị nhỏ nhất ,lớn nhất…Do vậy ta phải áp dụng các Phương pháp giải tương ứng, thích hợp cho từng loại bài.Ví dụ: Cho biểu thức: a/ Rút gọn .b/ Tìm giá trị của để biểu thức có giá trị nguyên.Giải:a/ Rút gọn : – Phân tích: – ĐKXĐ: – Quy đồng: – Rút gọn: b/ Tìm giá trị của để có giá trị nguyên:– Chia tử cho mẫu ta được: .– Lý luận: nguyên nguyên là ước của 1 là .Vậy với thì biểu thức có giá trị nguyên.Bài tập rút gọn, tính giá trị biểu thức chứa căn lớp 9:Bài 1: Cho biểu thức a. Rút gọn biểu thức ;b. Tìm giá trị của để .Bài 2: Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức ;b) Tìm giá trị của để .Bài 3: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức ;b) Tìm giá trị của để .Bài 4: Rút gọn biểu thức:Bài5: Cho các biểu thức: và a) Rút gọn biểu thức và ;b) Tìm giá trị của để .Bài 6: Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức b) So sánh với .c) Với mọi giá trị của làm có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.Bài 7: Cho biểu thức:a) Tìm điều kiện để có nghĩa, rút gọn biểu thức ;b) Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên;c) Tính giá trị của với .Bài 8: Cho biểu thức : a) Rút gọn biểu thức ;b/Tìm x để Bài 9: Cho biểu thức : a) Rút gọn b) Tìm a để Bài 10: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Tìm x để c) Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 11: Cho biểu thức : a) Rút gọn b) Tìm giá trị của để Bài 12: Cho biểu thức : a) Rút gọn b) Tìm các giá trị của để c) Chứng minh Bài 13: Cho biểu thức: với m > 0a) Rút gọn b) Tính theo để .c) Xác định các giá trị của để tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện Bài 14: Cho biểu thức : a) Rút gọn b) Tìm để c) Tìm giá trị nhỏ nhất của ?Bài 15: Cho biểu thức:a) Rút gọn b) Tính giá trị của nếu và c) Tìm giá trị nhỏ nhất của nếu Bài 16: Cho biểu thức:a) Rút gọn b) Với giá trị nào của thì c) Với giá trị nào của thì Bài 17: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Tìm các giá trị của để c) Tìm các giá trị của để Bài 18: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện để có nghĩa.b) Rút gọn c) Tính giá trị của khi a = và b =Bài 19: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Chứng minh rằng với Bài 20: Cho biểu thức : a) Rút gọn b) Tính khi x =Bài 21: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Tìm giá trị của để Bài 22: Cho biểu thức : a) Rút gọn b) Chứng minh P Bài 23: Cho biểu thức :a) Rút gọn b) Tính P khi và Bài 24: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Cho tìm giá trị của ac) Chứng minh rằng Bài 25: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Với giá trị nào của thì Bài 26: Cho biểu thức:a) Rút gọn b) Tìm những giá trị nguyên của để có giá trị nguyênBài 27: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Tìm giá trị của để Bài 28: Cho biểu thức:a) Rút gọn b) Cho . Xác định để P có giá trị nhỏ nhấtBài 29: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y=625 và P<0,2Bài 30: Cho biểu thức: a) Rút gọn b) So sánh với Cùng chuyên đề:Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi rút gọn >> Đại số 9 - Tags: biểu thức, rút gọn biểu thức, toán 9So sánh nghiệm của phương trình bậc 2 với một số32 bài toán ôn tập thi học kì 1 Toán 9 phần Đại sốTóm tắt kiến thức Toán 9 học kì 1: Đại số và Hình họcCông thức Toán 9 cần ghi nhớ: Đại số 9 và Hình học 910 Đề kiểm tra Đại số 9 chương 1