Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn
- Cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai – Toán 9
- Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi rút gọn
- Đồ thị hàm số bậc nhất và bậc hai
- Giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Phương trình bậc hai – Hệ thức Vi-ét
- Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
- Hệ phương trình đối xứng loại 1, loại 2 có hai ẩn
- Hệ phương trình bậc nhất chứa tham số
- Cách chứng minh bất đẳng thức trong đề thi vào 10 môn Toán
- Biện luận nghiệm của phương trình bậc 2 bằng đồ thị
- Các dạng bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
- 30 bài tập hình học ôn thi vào 10 môn Toán
- Dạng bài tìm điều kiện về nghiệm của phương trình bậc hai
- Bài tập: Rút gọn biểu thức và câu hỏi phụ – Ôn thi vào 10
- Bài tập bất đẳng thức lớp 9 không chuyên
- 32 bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình cơ bản
- Các dạng bài tập Đại số ôn thi vào lớp 10
- Ôn thi vào 10 môn Toán năm học 2020-2021
- 5 đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2021
- Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2021-2022 có lời giải
- Chuyên đề: Phương trình và hệ phương trình ôn thi vào 10
- 68 bài tập: giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
- Một số bài hình ôn thi vào lớp 10 có lời giải
- Những bài toán hình học mẫu ôn thi HK2 và tuyển sinh vào 10 môn Toán
Cách giải và biện luận phương trình bậc nhất một ẩn.
– Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng:
![]()
– Giải và biện luận:
+ Nếu ![]()
+ Nếu ![]()
+ Nếu
thì Phương trình có một nghiệm duy nhất ![]()
Ví dụ: Giải và biện luận Phương trình sau: ![]()
Giải:
![]()
![]()
Biện luận:
+ Nếu
thì Phương trình có một nghiệm: ![]()
+ Nếu
thì Phương trình có dạng:
nên Phương trình vô số nghiệm.
+ Nếu
thì Phương trình có dạng:
nên Phương trình vô nghiệm.
Bài tập Giải và biện luận các Phương trình sau:
Bài 1: ![]()
Bài 2:
HD: Quy đồng- thu gọn- đưa về dạng ax + b = 0
Bài 3:
.
HD: ![]()
![]()
![Rendered by QuickLaTeX.com \displaystyle \Leftrightarrow (a+b+c-x)\left( {\frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}} \right)=\frac{{4(a+b+c-x)}}{{a+b+c}}<span class="ql-right-eqno"> </span><span class="ql-left-eqno"> </span><img src="http://abcdonline.vn/wp-content/ql-cache/quicklatex.com-e9ae3f9e9481ea28eaf1f2de61634e31_l3.png" height="40" width="394" class="ql-img-displayed-equation quicklatex-auto-format" alt="\[\displaystyle \Leftrightarrow (a+b+c-x).\frac{{a+b+c}}{{abc}}-\frac{{4(a+b+c-x)}}{{a+b+c}}=0\]" title="Rendered by QuickLaTeX.com"/> \displaystyle \Leftrightarrow (a+b+c-x)\left( {\frac{{a+b+c}}{{abc}}-\frac{4}{{a+b+c}}} \right)=0<span class="ql-right-eqno"> </span><span class="ql-left-eqno"> </span><img src="http://abcdonline.vn/wp-content/ql-cache/quicklatex.com-937c2fd48c841cabad3fc16a061ea812_l3.png" height="84" width="462" class="ql-img-displayed-equation quicklatex-auto-format" alt="\[\displaystyle \Leftrightarrow (a+b+c-x)\left[ {\frac{{{{{(a+b+c)}}^{2}}-4abc}}{{abc(a+b+c)}}} \right]=0$ Nếu $ \displaystyle \left[ {...} \right]\ne 0\]" title="Rendered by QuickLaTeX.com"/> \displaystyle \Rightarrow (a+b+c-x)=0\Leftrightarrow x=a+b+c](https://abcdonline.vn/wp-content/ql-cache/quicklatex.com-edb27839d50be8191ae5c31804288d5a_l3.png)
Nếu
thì Phương trình vô số nghiệm.
Đồ thị hàm số bậc nhất và bậc hai
Cách giải phương trình bậc cao – Bồi dưỡng Toán 9
Giải phương trình vô tỷ bằng phương pháp nâng lên lũy thừa
Cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai – Toán 9
So sánh nghiệm của phương trình bậc 2 với một số
32 bài toán ôn tập thi học kì 1 Toán 9 phần Đại số
Tóm tắt kiến thức Toán 9 học kì 1: Đại số và Hình học
