Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 2
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 1
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 2
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 3
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 4
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 5
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 6
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 7
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 8
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 9
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 10
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 11
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 12
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 13
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 14
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 15
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 16
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 17
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 18
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 19
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 20
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 21
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 22
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 23
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 24
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 25
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 26
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 27
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 28
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 29
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 30
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 31
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 32
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 33
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 34
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 35
Phiếu bài tập cuối tuần 2 môn Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp.
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Số gồm 3 trăm nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: 308 743.
a) Số gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục và 5 đơn vị viết là: ……….
b) Số gồm 1 trăm nghìn, 8 trăm, 8 chục và 5 đơn vị viết là: ………………………….
c) Số gồm 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 9 chục và 3 đơn vị viết là: ………………….
d) Số gồm 8 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục viết là: ……………………….
Bài 3: Nối mỗi số tổng thích hợp:
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 34 987; 341 786; 341 768; 413 500 là:
A. 34 987 B. 341 786 C. 341 768 D. 413 500
b) Số bé nhất trong các số 562 239; 526 239; 527 123; 600 300 là:
A. 562 239 B. 526 239 C. 527 123 D. 600 300
c) Giá tri của chữ số 6 trong số 867 209 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000
d) Số lớn nhất có sáu chữ số là:
A. 999 999 B. 999 990 C. 999 900 D. 900 000
Bài 5: Nối (theo mẫu):
Bài 6: >, < , =
10 000 … 9999 284 567 …
99 999 … 10 000 709 256 … 800 000
100 741 … 100 841 943 202 … 943 201
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có năm chữ số là: ………………………………………………………………
b) Số lớn nhất có năm chữ số là: ……………………………………………………………..
c) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: ………………………………………………..
d) Số bé nhất có sáu chữ số là: ………………………………………………………………..
e) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ………………………………………………………………
f) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: ………………………………………………..
Bài 8: Số?
Với sáu chữ số 0; 2; 4; 6; 8; 9 lập được:
– Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: ………………………………………………….
– Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: …………………………………………………..
* Download (click vào để tải về): PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 -TUẦN 2
Toán lớp 4 - Tags: phiếu bài tập toán 4, số có nhiều chữ số, so sánh số, toán 47 bài tập trung bình cộng – Toán lớp 4
9 bài toán tìm phân số của một số lớp 4
7 bài toán liên quan đến chia hết nâng cao lớp 4
Cách chia cho số có một, hai, ba chữ số. Ước lượng thương
Cách tìm phân số của một số – Toán lớp 4
Cách cộng, trừ, nhân, chia phân số – Toán lớp 4
Đề cương ôn tập hè Toán 4 lên 5 năm 2020