Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 3

Đây là bài thứ 3 of 35 trong chuyên đề Bài tập tuần Toán 4

Phiếu bài tập cuối tuần 3 môn Toán lớp 4: Triệu và lớp triệu. Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.

Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Ba trăm năm mươi tư triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm: 354 407 200.

a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: …………………………………

b) Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn: ………………………..

c) Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười hai: …………….

d) Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười lăm: …………………………………

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Số2 679 54817 568 492598 732 416
Giá trị của chữ số 5500
Giá trị của chữ số 6
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 8

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số liệu điều tra số dân của một tỉnh, thành phố (số liệu năm 2011) được cho trong bảng dưới đây:

Tên tỉnh, thành phốSố dân
Hà Nội6 699 600
Hà Giang746 300
Quảng Bình853 00
Gia Lai1 322 000
Thành phố Hồ Chí Minh7 521 100
Cà Mau1 214 900

a) Tỉnh, thành phố có số dân nhiều nhất là:

A. Hà Nội                    B. Quảng Bình          C. TP. Hồ Chí Minh          D. Cà Mau

b) Tỉnh, thành phố có số dân ít nhất là:

A. Hà Giang                B. Gia Lai                 C. Quảng Bình                  D. Hà Nội

Bài 4:

a. Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 65345=60000+5000+300+40+5

80786=

……………………………………………………..

124705=

………………………………………………………………………………

b. Viết tổng thành số (theo mẫu):
Mẫu: 500000+30000+6000+800+7=536807

700000+9000+400+20+8=…………………

900000+60000+500+40+2=………………

Bài 5: Viết (theo mẫu):

Viết sốĐọc số
2 000 000 000hai nghìn triệu hay “hai tỉ”
9 000 000 000
25 000 000 000
ba trăm bảy mươi lăm nghìn triệu hay “…………………………….”

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2 là:
…………………………………………………………………………………………………………….

b) Trong các số đó: Số lớn nhất là: …………….. ; số bé nhất là: …………………….

Bài 7: Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào trước số đó thì được số có sau chữ số gấp 9 lần số phải tìm.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Tìm số lớn nhất có sáu chữ số và có tổng các chữ số của nó bằng 50.

Đáp số: ………………………………………..

* Download (click vào để tải về): PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 -TUẦN 3

Cùng chuyên đề:

<< Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 2Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 4 >>

Toán lớp 4 - Tags: ,