Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 4
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 1
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 2
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 3
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 4
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 5
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 6
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 7
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 8
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 9
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 10
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 11
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 12
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 13
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 14
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 15
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 16
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 17
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 18
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 19
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 20
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 21
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 22
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 23
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 24
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 25
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 26
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 27
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 28
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 29
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 30
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 31
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 32
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 33
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 34
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 35
Phiếu bài tập cuối tuần 4 môn Toán lớp 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Các số 54 6887; 54 867; 54 678; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………………………………………
b) Các số 9876; 9867; 8998; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………………………………………
c) Các số tự nhiên vừa lớn hơn 1017 vừa bé hơn 1022 là:
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:
50kg … 5 yến
4 tấn … 4010 kg
45 yến … 450 kg
5100kg … 52 tạ
450 yến … 45 tạ
50 tạ … 5 tấn
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ 25 phút = … phút
2 phút 10 giây = … giây
b) 10 thế kỉ = … năm
20 thế kỉ 8 năm = … năm
1/4 giờ = … phút
Bài 5: Tìm số tròn trăm x biết: 15450 < x < 15710
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2 là:
…………………………………………………………………………………………………………….
b) Trong các số đó: Số lớn nhất là: …………….. ; số bé nhất là: …………………….
Bài 7: Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào trước số đó thì được số có sau chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm số lớn nhất có sáu chữ số và có tổng các chữ số của nó bằng 50.
Đáp số: ………………………………………..
* Download (click vào để tải về): PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 -TUẦN 4
Toán lớp 4 - Tags: đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo thời gian, phiếu bài tập toán 4