Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 3
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 1
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 2
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 3
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 4
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 5
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 6
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 7
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 8
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 9
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 10
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 11
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 12
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 13
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 14
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 15
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 16
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 17
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 18
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 19
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 20
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 21
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 22
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 23
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 24
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 25
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 26
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 27
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 28
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 29
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 30
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 31
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 32
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 33
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 34
- Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 35
Phiếu bài tập cuối tuần 3 môn Toán lớp 4: Triệu và lớp triệu. Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Ba trăm năm mươi tư triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm: 354 407 200.
a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: …………………………………
b) Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn: ………………………..
c) Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười hai: …………….
d) Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười lăm: …………………………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số | 2 679 548 | 17 568 492 | 598 732 416 |
Giá trị của chữ số 5 | 500 | ||
Giá trị của chữ số 6 | |||
Giá trị của chữ số 7 | |||
Giá trị của chữ số 8 |
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liệu điều tra số dân của một tỉnh, thành phố (số liệu năm 2011) được cho trong bảng dưới đây:
Tên tỉnh, thành phố | Số dân |
Hà Nội | 6 699 600 |
Hà Giang | 746 300 |
Quảng Bình | 853 00 |
Gia Lai | 1 322 000 |
Thành phố Hồ Chí Minh | 7 521 100 |
Cà Mau | 1 214 900 |
a) Tỉnh, thành phố có số dân nhiều nhất là:
A. Hà Nội B. Quảng Bình C. TP. Hồ Chí Minh D. Cà Mau
b) Tỉnh, thành phố có số dân ít nhất là:
A. Hà Giang B. Gia Lai C. Quảng Bình D. Hà Nội
Bài 4:
a. Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu:
b. Viết tổng thành số (theo mẫu):
Mẫu:
…………………
………………
Bài 5: Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
2 000 000 000 | hai nghìn triệu hay “hai tỉ” |
9 000 000 000 | |
25 000 000 000 | |
ba trăm bảy mươi lăm nghìn triệu hay “…………………………….” |
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2 là:
…………………………………………………………………………………………………………….
b) Trong các số đó: Số lớn nhất là: …………….. ; số bé nhất là: …………………….
Bài 7: Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào trước số đó thì được số có sau chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm số lớn nhất có sáu chữ số và có tổng các chữ số của nó bằng 50.
Đáp số: ………………………………………..
* Download (click vào để tải về): PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 -TUẦN 3
Toán lớp 4 - Tags: phiếu bài tập toán 4, số tự nhiên