Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 18
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 1
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 2
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 3
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 4
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 5
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 6
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 7
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 8
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 9
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 10
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 11
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 12
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 13
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 14
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 15
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 16
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 17
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 18
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 19
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 20
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 21
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 22
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 23
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 24
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 25
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 26
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 27
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 28
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 29
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 30
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 31
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 32
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 33
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 34
- Phiếu bài tập Toán lớp 5 – Tuần 35
Phiếu bài tập tuần 18 môn Toán lớp 5.
Bài | Đề | Đáp số |
1 | Một tam giác có ……. đường cao. | |
2 | Tam giác ABC có đáy BC = 45cm; đường cao AH = 28cm. Như vậy, diện tích tam giác ABC là………… cm2. | |
3 | Tam giác MNP có đáy MN = 24cm và đường cao PK = 15cm. Như vậy, diện tích tam giác MNP là ……cm2. | |
4 | Một tam giác có diện tích 12,6dm2 và chiều cao là 45cm. Như vậy, cạnh đáy tương ứng của tam giác đó dài là ……… dm. | |
5 | Tam giác ABC vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm. Như vậy, diện tích tam giác đó là… cm2. | |
6 | Một tam giác có diện tích 7,2dm2, đáy tam giác dài 16dm. Như vậy, chiều cao tương ứng là….. dm. | |
7 | Cho một hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất dài 24 cm và bằng cạnh góc vuông thứ hai. Cạnh còn lại dài 40cm. Như vậy, chu vi tam giác đó là…. cm. | |
8 | Một mảnh đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 62cm. Cạnh góc vuông thứ nhất gấp rưỡi cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích tam giác đó | |
9 | So sánh phần tô màu và phần không được tô màu của hình chữ nhật bên? | |
10 | Cho tam giác ABC có độ dài đáy BC = 6cm và chiều cao tương ứng AH = 4cm. Vậy diện tích phần tô màu là: ……….cm2. | |
11 | Cho tam giác ABC vuông ở đỉnh A có diện tích 54dm2. Biết độ dài cạnh AB = 9dm và độ dài cạnh BC bằng 125% độ dài cạnh AC. Tính chu vi hình tam giác ABC. | |
12 | Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 88m và cạnh góc vuông thứ nhất bằng cạnh góc vuông thứ hai. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2m2 thu được 70kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? |
* Download (click vào để tải về): PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 5 -TUẦN 18
Toán lớp 5 - Tags: phiếu bài tập toán 5